1
Bạn cần hỗ trợ?
Trang chủ / Tin tức hoạt động / Thống kê ngành nghề kinh doanh có vốn pháp định theo quy định hiện hành

Thống kê ngành nghề kinh doanh có vốn pháp định theo quy định hiện hành

Vốn pháp định là một trong những điều kiện cần của một số ngành nghề khi tiến hành đăng ký kinh doanh. Sau đây, Công ty luật TNHH Đức An tổng hợp quy định về vốn pháp định của một số ngành nghề theo quy định hiện hành có 47 ngành nghề kinh doanh có vốn pháp định


  1. Dịch vụ bảo vệ
  • Căn cứ pháp lý: Điều 11 Nghị định 96/2016/NĐ-CP
  • Vốn pháp định: 1.000.000 USD
  • Đối tượng: Cơ sở kinh doanh nước ngoài đầu tư góp vốn với cơ sở kinh doanh dịch vụ bảo vệ của Việt Nam
  1. Bán hàng đa cấp
  • Căn cứ pháp lý: Điều 7 Nghị định 40/2018/NĐ-CP
  • Vốn pháp định: 10 tỷ đồng
  1. Sở Giao dịch hàng hóa

+ Điều 8 Nghị định 51/2018/NĐ-CP quy định vốn pháp định là 150 tỷ đồng

+ Điều 17 Nghị định 51/2018/NĐ-CP quy định vốn pháp định là 5 tỷ đồng đối với thành viên môi giới

+ Điều 21 Nghị định 51/2018/NĐ-CP quy định vốn pháp định là 75 tỷ đồng đối với thành viên kinh doanh

  1. Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh
  • Căn cứ pháp lý: Điều 23 Nghị định 68/2018/NĐ-CP
  • Vốn pháp định: Ký quỹ 10 tỷ đồng, nộp tại tổ chức tín dụng trên địa bàn tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp có kho, bãi
  1. Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt
  • Căn cứ pháp lý: Điều 24 Nghị định 68/2018/NĐ-CP
  • Vốn pháp định: Ký quỹ 7 tỷ đồng nộp tại tổ chức tín dụng trên địa bàn tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
  1. Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng
  • Căn cứ pháp lý: Điều 25 Nghị định 68/2018/NĐ-CP
  • Vốn pháp định: Ký quỹ 7 tỷ đồng nộp tại tổ chức tín dụng trên địa bàn tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
  1. Thành lập trường trung cấp sư phạm
  • Căn cứ pháp lý: Điều 78 Nghị định 46/2017/NĐ-CP
  • Vốn pháp định: Vốn đầu tư xây dựng trường được đầu tư bằng nguồn vốn hợp pháp, không bao gồm giá trị về đất đai và bảo đảm mức tối thiểu là 50 tỷ đồng
  1. Thành lập trường cao đẳng sư phạm
  • Căn cứ pháp lý: Điều 78 Nghị định 46/2017/NĐ-CP
  • Vốn pháp định: Vốn đầu tư xây dựng trường được đầu tư bằng nguồn vốn hợp pháp, không bao gồm giá trị về đất đai và bảo đảm mức tối thiểu là 100 tỷ đồng
  1. Thành lập trường đại học tư thục
  • Căn cứ pháp lý: Điều 87 Nghị định 46/2017/NĐ-CP
  • Vốn pháp định: Trên 500 tỷ đồng
  1. Cho thuê lại lao động

  • Căn cứ pháp lý: Điều 05 Nghị định 29/2019/NĐ-CP
  • Vốn pháp định: Ký quỹ 2 tỷ đồng tại ngân hàng thương mại hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài thành lập và hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
  1. Dịch vụ việc làm
  • Căn cứ pháp lý: Điều 10 Nghị định 52/2014/NĐ-CP
  • Vốn pháp định: Ký quỹ 300 triệu đồng) tại ngân hàng thương mại nơi doanh nghiệp mở tài khoản giao dịch chính
  1. Kinh doanh bất động sản
  • Căn cứ pháp lý: Điều 03 Nghị định 76/2015/NĐ-CP
  • Vốn pháp định: 20 tỷ đồng
  1. Văn phòng Thừa phát
  • Căn cứ pháp lý: Điều 18 Nghị định 61/2009/NĐ-CP
  • Vốn pháp định: Ký quỹ 100 triệu đồng cho mỗi Thừa phát lại hoặc có bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp. Việc ký quỹ được thực hiện tại tổ chức tín dụng
  1. Kinh doanh sản xuất phim
  • Căn cứ pháp lý: Điều 03 Nghị định 142/2018/NĐ-CP
  • Vốn pháp định: 200 triệu đồng
  1. Kinh doanh dịch vụ lữ hành
  • Căn cứ pháp lý: Điều 14 Nghị định 168/2017/NĐ-CP
  • Vốn pháp định:

+ 100 triệu đồng đối với kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

+ 250 triệu đồng đối với kinh doanh dịch vụ lữ hành đối với khách du lịch quốc tế đến Việt Nam

+ 500 triệu đồng đối với kinh doanh dịch vụ lữ hành đối với khách du lịch ra nước ngoài; Kinh doanh dịch vụ lữ hành đối với khách du lịch quốc tế đến Việt Nam và khách du lịch ra nước ngoài

  1.  Kinh doanh dịch vụ đòi nợ
  • Căn cứ pháp lý: Điều 13 Nghị định 104/2007/NĐ-CP
  • Vốn pháp định: 2 tỷ đồng
  1. Thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn bảo hiểm
  • Căn cứ pháp lý: Điều 7 Nghị định 73/2016/NĐ-CP
  • Vốn pháp định: Tổng tài sản tối thiểu tương đương 02 tỷ đô la Mỹ vào năm liền kề trước năm nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép đối với tổ chức nước ngoài

+ Tổng tài sản tối thiểu 2.000 tỷ đồng Việt Nam vào năm liền kề trước năm nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép đối với tổ chức Việt Nam

  1. Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe
  • Căn cứ pháp lý: Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP
  • Vốn pháp định: 300 tỷ
  1. Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm hàng không hoặc bảo hiểm vệ tinh
  • Căn cứ pháp lý: Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP
  • Vốn pháp định: 350 tỷ
  1. Kinh doanh bảo phi nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe, bảo hiểm hàng không và bảo hiểm vệ tinh
  • Căn cứ pháp lý: Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP
  • Vốn pháp định: 400 tỷ
  1. Kinh doanh bảo hiểm nhân thọ (trừ bảo hiểm liên kết đơn vị, bảo hiểm hưu trí) và bảo hiểm sức khỏe
  • Căn cứ pháp lý: Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP
  • Vốn pháp định: 600 tỷ
  1. Kinh doanh bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm liên kết đơn vị hoặc bảo hiểm hưu tr
  • Căn cứ pháp lý: Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP
  • Vốn pháp định: 800 tỷ
  1. Kinh doanh bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe, bảo hiểm liên kết đơn vị và bảo hiểm hưu trí
  • Căn cứ pháp lý: Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP
  • Vốn pháp định: 1000 tỷ
  1. Doanh nghiệp bảo hiểm sức khỏe
  • Căn cứ pháp lý: Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP
  • Vốn pháp định: 300 tỷ
  1. Kinh doanh tái bảo hiểm phi nhân thọ hoặc cả hai loại hình tái bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe
  • Căn cứ pháp lý: Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP
  • Vốn pháp định: 400 tỷ
  1. Kinh doanh tái bảo hiểm nhân thọ hoặc cả hai loại hình tái bảo hiểm nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe
  • Căn cứ pháp lý: Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP
  • Vốn pháp định: 700 tỷ
  1. Kinh doanh cả 3 loại hình tái bảo hiểm nhân thọ, tái bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe
  • Căn cứ pháp lý: Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP
  • Vốn pháp định: 1100 tỷ
  1. Kinh doanh môi giới bảo hiểm gốc hoặc môi giới tái bảo hiểm
  • Căn cứ pháp lý: Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP
  • Vốn pháp định: 4 tỷ
  1. Kinh doanh môi giới bảo hiểm gốc và môi giới tái bảo hiểm
  • Căn cứ pháp lý: Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP
  • Vốn pháp định: 8 tỷ
  1. Kinh doanh vận chuyển hàng không
  • Căn cứ pháp lý: Điều 8 Nghị định 92/2016/NĐ-CP Vốn pháp định
  • Vốn pháp định:

+ 700 tỷ đối với Khai thác đến 10 tàu bay  với doanh nghiệp có khai thác vận chuyển hàng không quốc tế

+ 300 tỷ đối với Khai thác đến 10 tàu bay  với doanh nghiệp có khai thác vận chuyển hàng không nội địa

+ 1000 tỷ đối với Khai thác từ 11 đến 30 tàu bay với doanh nghiệp có khai thác vận chuyển hàng không quốc tế

+ 600 tỷ đối với Khai thác từ 11 đến 30 tàu bay với doanh nghiệp có khai thác vận chuyển hàng không nội địa

+ 1300 tỷ đối với Khai thác trên 30 tàu bay với doanh nghiệp có khai thác vận chuyển hàng không quốc tế

+ 700 tỷ đối với Khai thác trên 30 tàu bay với doanh nghiệp có khai thác vận chuyển hàng không nội địa

  1. Kinh doanh cảng hàng không
  • Căn cứ pháp lý: Điều 14 Nghị định 92/2016/NĐ-CP
  • Vốn pháp định:

+ 100 tỷ đối với cảng hàng không nội địa

+ 200 tỷ đối với cảng hàng không quốc tế

  1. Kinh doanh dịch vụ khai thác nhà ga hành khách
  • Căn cứ pháp lý: Điều 17 Nghị định 92/2016/NĐ-CP
  • Vốn pháp định: 30 tỷ
  1. Kinh doanh dịch vụ khai thác nhà ga, kho hàng hóa
  • Căn cứ pháp lý: Điều 17 Nghị định 92/2016/NĐ-CP
  • Vốn pháp định: 30 tỷ
  1. Kinh doanh dịch vụ cung cấp xăng dầu
  • Căn cứ pháp lý: Điều 17 Nghị định 92/2016/NĐ-CP
  • Vốn pháp định: 30 tỷ
  1. Doanh nghiệp phá dỡ tàu biển
  • Căn cứ pháp lý: Điều 04 Nghị định 147/2018/NĐ-CP
  • Vốn pháp định: 50 tỷ
  1. Hoạt động thông tin tín dụng
  • Căn cứ pháp lý: Điều 01 Nghị định 57/2016/NĐ-CP
  • Vốn pháp định: 30 tỷ
  1. Kinh doanh dịch vụ môi giới mua bán nợ, tư vấn mua bán nợ
  • Căn cứ pháp lý: Điều 06 Nghị định 69/2016/NĐ-CP
  • Vốn pháp định: 5 tỷ
  1. Kinh doanh hoạt động mua bán nợ
  • Căn cứ pháp lý: Điều 07 Nghị định 69/2016/NĐ-CP
  • Vốn pháp định: 100 tỷ

  1. Kinh doanh dịch vụ sàn giao dịch nợ
  • Căn cứ pháp lý: Điều 08 Nghị định 69/2016/NĐ-CP
  • Vốn pháp định: 500 tỷ
  1. Kiểm toán cho đơn vị có lợi ích công chúng
  • Căn cứ pháp lý: Điều 05 Nghị định 84/2016/NĐ-CP
  • Vốn pháp định: 6 tỷ
  1. Môi giới chứng khoán
  • Căn cứ pháp lý: Điều 71 Nghị định 58/2012/NĐ-CP
  • Vốn pháp định: 25 tỷ
  1. Tự doanh chứng khoán
  • Căn cứ pháp lý: Điều 71 Nghị định 58/2012/NĐ-CP
  • Vốn pháp định: 50 tỷ
  1. Bảo lãnh phát hành chứng khoán
  • Căn cứ pháp lý:  Điều 71 Nghị định 58/2012/NĐ-CP
  • Vốn pháp định: 165 tỷ
  1. Tư vấn đầu tư chứng khoán
  • Căn cứ pháp lý: Điều 71 Nghị định 58/2012/NĐ-CP
  • Vốn pháp định: 10 tỷ
  1. công ty quản lý quỹ tại Việt Nam, chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam
  • Căn cứ pháp lý: Điều 71 Nghị định 58/2012/NĐ-CP
  • Vốn pháp định: 25 tỷ
  1. Công ty đầu tư chứng khoán đại chúng
  • Căn cứ pháp lý: Điều 79 Nghị định 58/2012/NĐ-CP
  • Vốn pháp định: 50 tỷ
  1. Công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ
  • Căn cứ pháp lý: Điều 87 Nghị định 58/2012/NĐ-CP
  • Vốn pháp định: 50 tỷ

Trên đây là những thông tin cơ bản nhất Công ty luật TNHH Đức An tư vấn cho quý khách hàng về đăng ký thành lập doanh nghiệp. Để được tư vấn chi tiết, khách hàng vui lòng liên hệ:

Công ty Luật TNHH Đức An – DUC AN LAW FIRM

VPGD Địa chỉ: 64B Nguyễn Viết Xuân, Khương Mai,Thanh Xuân, Hà Nội

Đại diện Công ty Giám đốc - Luật sư Phạm Thị Bích Hảo

Điện thoại     : 0902201233

Email            : luatsubichhao@gmail.com

Web              : www.luatducan.vn