STT
|
Hàng hóa/Dịch vụ
|
Hoạt động thương mại độc quyền nhà nước
|
Địa bàn
|
1.
|
Hàng hóa, dịch vụ phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh
|
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Công an hướng dẫn thực hiện cụ thể
|
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Công an hướng dẫn thực hiện cụ thể
|
2.
|
Vật liệu nổ công nghiệp
|
Sản xuất, mua, bán, xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhập, tái xuất, vận chuyển quá cảnh
|
Toàn bộ lãnh thổ Việt Nam
|
3.
|
Vàng miếng
|
Sản xuất
|
Toàn bộ lãnh thổ Việt Nam
|
4.
|
Vàng nguyên liệu
|
Xuất khẩu và nhập khẩu để sản xuất vàng miếng
|
Toàn bộ lãnh thổ Việt Nam
|
5.
|
Xổ số kiến thiết
|
Phát hành
|
Toàn bộ lãnh thổ Việt Nam
|
6.
|
Thuốc lá điếu, xì gà
|
Nhập khẩu (trừ trường hợp nhập khẩu để kinh doanh bán hàng miễn thuế)
|
Toàn bộ lãnh thổ Việt Nam
|
7.
|
Hoạt động dự trữ quốc gia
|
Quản lý, nhập khẩu, xuất khẩu, mua, bán, bảo quản, bảo vệ hàng hóa thuộc Danh mục dự trữ quốc gia.
|
Toàn bộ lãnh thổ Việt Nam
|
8.
|
Tiền
|
In, đúc
|
Toàn bộ lãnh thổ Việt Nam
|
9.
|
Tem bưu chính Việt Nam
|
Phát hành
|
Toàn bộ lãnh thổ Việt Nam
|
10.
|
Pháo hoa và các dịch vụ liên quan đến pháo hoa
|
Sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu, mua, bán, vận chuyển, tàng trữ
|
Toàn bộ lãnh thổ Việt Nam
|
11.
|
Hệ thống điện quốc gia;
|
Truyền tải, điều độ
|
Toàn bộ lãnh thổ Việt Nam
|
Thủy điện đa mục tiêu và điện hạt nhân có ý nghĩa đặc biệt quan trọng về kinh tế - xã hội.
|
Xây dựng và vận hành
|
Toàn bộ lãnh thổ Việt Nam
|
12.
|
Dịch vụ công ích bảo đảm an toàn hàng hải
|
- Vận hành hệ thống đèn biển;
- Vận hành hệ thống luồng hàng hải công cộng.
|
Toàn bộ lãnh thổ Việt Nam
|
13.
|
Dịch vụ công ích thông tin duyên hải
|
Quản lý, vận hành khai thác hệ thống đài thông tin duyên hải
|
Toàn bộ lãnh thổ Việt Nam
|
14.
|
Bảo đảm hoạt động bay
|
- Dịch vụ không lưu;
- Dịch vụ thông báo tin tức hàng không;
- Dịch vụ tìm kiếm, cứu nạn
|
Toàn bộ lãnh thổ Việt Nam
|
15.
|
Hệ thống kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia, đường sắt đô thị do Nhà nước đầu tư
|
Quản lý, khai thác hệ thống kết cấu hạ tầng đường sắt; không bao gồm bảo trì kết cấu hạ tầng đường sắt
|
Toàn bộ lãnh thổ Việt Nam
|
16.
|
Hệ thống công trình thủy lợi, thủy nông liên tỉnh, liên huyện; kè biển
|
Quản lý, khai thác trong trường hợp giao kế hoạch
|
Toàn bộ lãnh thổ Việt Nam
|
17.
|
Dịch vụ lâm nghiệp tại rừng đặc dụng
|
Cung ứng (trừ khu rừng bảo vệ cảnh quan được Nhà nước cho tổ chức kinh tế thuê để bảo vệ và phát triển rừng, kết hợp kinh doanh cảnh quan, nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái - môi trường)
|
Toàn bộ lãnh thổ Việt Nam
|
18.
|
Xuất bản phẩm
|
Xuất bản (không bao gồm hoạt động in và phát hành)
|
Toàn bộ lãnh thổ Việt Nam
|
19.
|
Mạng bưu chính công cộng
|
Quản lý, duy trì, khai thác
|
Toàn bộ lãnh thổ Việt Nam
|
20.
|
Dịch vụ công ích trong hoạt động phát hành báo chí
|
Cung ứng
|
Toàn bộ lãnh thổ Việt Nam
|